🔍
Search:
KHỎE MẠNH
🌟
KHỎE MẠNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
윗사람의 몸과 마음이 건강하고 편안하다.
1
KHỎE MẠNH:
Người lớn tuổi mà cơ thể và tinh thần vẫn khỏe và bình an.
-
Tính từ
-
1
윗사람의 몸과 정신이 병이 없고 튼튼하다.
1
KHỎE MẠNH:
Cơ thể và tinh thần của người lớn tuổi mạnh khỏe và không bệnh tật.
-
Tính từ
-
1
몸이나 정신이 이상이 없이 튼튼하다.
1
KHỎE MẠNH, KHỎE KHOẮN:
Cơ thể hay tinh thần mạnh mẽ không có gì bất thường.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
몸이나 정신이 이상이 없이 튼튼한 상태.
1
SỰ KHỎE MẠNH, SỨC KHỎE:
Trạng thái tinh thần hay cơ thể khỏe khoắn không có gì bất thường.
-
Tính từ
-
1
태도나 생각, 말 등이 올바르다.
1
LÀNH MẠNH:
Thái độ, suy nghĩ hay lời nói đúng đắn.
-
2
몸이 건강하고 튼튼하다.
2
KHỎE MẠNH:
Cơ thể con người mạnh khỏe, rắn rỏi.
-
3
사회나 회사와 같은 조직의 상태가 매우 좋고 발전될 가능성이 높다.
3
VỮNG MẠNH:
Trạng thái của các tổ chức như xã hội hay công ty rất tốt đẹp và có khả năng phát triển cao.
-
Tính từ
-
1
사람의 몸과 정신이 멀쩡하다.
1
KHỎE KHOẮN, KHỎE MẠNH:
Cơ thể và tinh thần của con người ổn thỏa.
-
2
매우 소중하다.
2
ĐÁNG QUÝ:
Rất quý trọng
-
Danh từ
-
1
늙었지만 의욕이나 힘은 점점 좋아짐. 또는 그런 상태.
1
SỰ KHỎE MẠNH VÀ TRÁNG KIỆN Ở NGƯỜI GIÀ:
Việc sức lực hay sự sung mãn càng ngày càng tốt lên dù tuổi đã già. Hay trạng thái như thế.
-
Tính từ
-
1
뜻한 바를 굽히지 않고 힘차게 밀고 나아감이 있다.
1
BỀN BỈ, VỮNG CHẮC, KIÊN CƯỜNG, BẤT KHUẤT:
Không nhục chí mà thúc đẩy một cách mạnh mẽ và tiến lên phía trước.
-
2
힘 있고 튼튼하다.
2
KHỎE MẠNH, CỨNG CHẮC:
Mạnh mẽ và vững chắc.
-
☆
Tính từ
-
1
물건 등이 원래의 모습대로 멀쩡하다.
1
CÒN NGUYÊN VẸN, KHÔNG HƯ HAO, KHÔNG TỔN HẠI:
Đồ vật... còn nguyên như hình dạng ban đầu.
-
2
몸에 병이나 탈이 없다.
2
KHỎE MẠNH, LÀNH LẶN:
Trong người không có bệnh hay khiếm khuyết.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
매우 단단하고 굳세다.
1
RẮN CHẮC, VỮNG CHẮC:
Rất cứng cáp và chắc chắn.
-
2
사람의 몸이나 뼈, 이 등이 단단하고 굳세거나 건강하다.
2
KHỎE MẠNH, RẮN RỎI, TRÁNG KIỆN:
Cơ thể, xương, răng… của người rất cứng cáp và chắc chắn, hoặc rất khỏe.
-
3
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태에 있다.
3
VỮNG CHẮC, VỮNG CHÃI:
Tổ chức hay cơ quan… ở trạng thái không dễ dàng bị sụp đổ hoặc bị lung lay.
-
4
사상이나 정신이 흔들리지 않을 정도로 굳고 확실하다.
4
VỮNG CHẮC, SẮT ĐÁ:
Tư tưởng hay tinh thần chắc chắn và rõ ràng đến mức không bị dao động.
-
Phó từ
-
1
물건이 처음 모습처럼 온전히.
1
MỘT CÁCH NGUYÊN TRẠNG, MỘT CÁCH NGUYÊN VẸN:
Đồ vật toàn vẹn như dáng vẻ ban đầu.
-
2
몸에 병이나 탈이 없이.
2
MỘT CÁCH KHỎE MẠNH, MỘT CÁCH BÌNH AN, MỘT CÁCH KHỎE MẠNH VÀ LÀNH LẶN:
Trong người không có bệnh hay khuyết tật gì.
-
☆
Phó từ
-
1
매우 단단하고 굳세게.
1
MỘT CÁCH RẮN CHẮC, MỘT CÁCH VỮNG CHẮC:
Một cách rất cứng cáp và chắc chắn.
-
2
사람의 몸이나 뼈, 이 등이 단단하고 굳세거나 건강한 상태로.
2
MỘT CÁCH KHỎE MẠNH, MỘT CÁCH RẮN RỎI, MỘT CÁCH TRÁNG KIỆN:
Với trạng thái cơ thể, xương, răng… của người rất cứng cáp và chắc chắn, hoặc khỏe mạnh.
-
3
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태로.
3
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH VỮNG CHÃI:
Với trạng thái của tổ chức hay cơ quan... không dễ dàng bị sụp đổ hoặc bị lung lay.
-
4
사상이나 정신이 흔들리지 않을 정도로 굳고 확실하게.
4
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH SẮT ĐÁ:
Một cách với tư tưởng hay tinh thần chắc chắn và rõ ràng đến mức không bị dao động.
🌟
KHỎE MẠNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
매우 단단하고 굳세게.
1.
MỘT CÁCH RẮN CHẮC, MỘT CÁCH VỮNG CHẮC:
Một cách rất cứng cáp và chắc chắn.
-
2.
사람의 몸이나 뼈, 이 등이 단단하고 굳세거나 건강한 상태로.
2.
MỘT CÁCH KHỎE MẠNH, MỘT CÁCH RẮN RỎI, MỘT CÁCH TRÁNG KIỆN:
Với trạng thái cơ thể, xương, răng… của người rất cứng cáp và chắc chắn, hoặc khỏe mạnh.
-
3.
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태로.
3.
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH VỮNG CHÃI:
Với trạng thái của tổ chức hay cơ quan... không dễ dàng bị sụp đổ hoặc bị lung lay.
-
4.
사상이나 정신이 흔들리지 않을 정도로 굳고 확실하게.
4.
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH SẮT ĐÁ:
Một cách với tư tưởng hay tinh thần chắc chắn và rõ ràng đến mức không bị dao động.
-
Danh từ
-
1.
씩씩하고 강한 젊은 남자.
1.
THANH NIÊN, TRAI TRÁNG, ĐẤNG NAM NHI:
Người con trai còn trẻ tuổi, khỏe mạnh và mạnh mẽ.
-
-
1.
뱃속의 아이가 크고 작음을 걱정하지 말고 낳아서 건강하고 훌륭하게 기르라는 말.
1.
(SINH CON NHỎ RỒI DẠY CON LỚN):
Lời nói dạy rằng đừng lo con trong bụng to hay bé hãy sinh ra và nuôi dạy khỏe mạnh, giỏi giang.
-
☆☆
Động từ
-
1.
몸을 다치거나 건강하지 못한 상태가 되다.
1.
BỊ THƯƠNG:
Trạng thái cơ thể bị thương hoặc không khỏe mạnh.
-
2.
건강이 좋지 않거나 걱정이 많아 야위다.
2.
PHỜ PHẠC, BƠ PHỜ:
Sức khoẻ không tốt hoặc lo lắng nhiều nên hao gầy.
-
3.
물건이 깨어지거나 다쳐 정상적인 상태가 아니게 되다.
3.
HỎNG, HƯ HẠI:
Đồ vật bị vỡ hoặc trầy xước trở nên tình trạng không bình thường.
-
4.
음식이 썩다.
4.
THIU:
Thức ăn bị hỏng.
-
5.
싫은 일을 당하여 기분이 안 좋아지거나 마음이 불편해지다.
5.
TỔN THƯƠNG:
Gặp phải chuyện đáng ghét nên tâm trạng trở nên không tốt hoặc trong lòng trở nên khó chịu.
-
☆
Danh từ
-
1.
피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 줌.
1.
SỰ HIẾN MÁU:
Việc người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.
-
Danh từ
-
1.
다 자란 씩씩한 남자.
1.
TRƯỢNG PHU:
Người đàn ông mạnh mẽ đã lớn hẳn.
-
2.
건강하고 씩씩한 남자.
2.
ĐẤNG TRƯỢNG PHU, BẬC TRƯỢNG PHU, ĐẠI TRƯỢNG PHU:
Người đàn ông khỏe mạnh và mạnh mẽ.
-
Tính từ
-
1.
늙은 사람의 허리가 곧고 건강하다.
1.
KHỎE KHOẮN, CƯỜNG TRÁNG:
Người già lưng thẳng và khỏe mạnh.
-
2.
성격이 곧고 고집이 세다.
2.
THẲNG ĐUỘT, CỨNG NHẮC, CƯƠNG TRỰC:
Thẳng tính và cố chấp.
-
Danh từ
-
1.
(강조하는 말로) 건장하고 씩씩한 남자.
1.
NAM NHI ĐẠI TRƯỢNG PHU:
(cách nói nhấn mạnh) Người con trai nhanh nhẹn và khỏe mạnh.
-
Danh từ
-
1.
허약한 체질을 건강하게 만들고, 체력을 좋게 하는 약.
1.
THUỐC BỔ:
Loại thuốc làm cho cơ thể yếu ớt thành khỏe mạnh, tăng cường thể lực tốt hơn.
-
Danh từ
-
1.
원숭이 종류 중 크고 힘이 세며 긴 팔과 짧은 다리를 가진 아프리카 지역에 사는 동물.
1.
GÔ-RI-LA, KHỈ ĐỘT:
Một loài động vật thuộc họ khỉ, sống ở châu Phi có tay dài và chân ngắn rất khỏe mạnh.
-
Tính từ
-
1.
나무 등이 높이 솟아 우뚝하다.
1.
SỪNG SỮNG, THẲNG TẮP:
Cây cối… vươn lên cao chót vót.
-
2.
노인의 늙은 몸이 튼튼하고 건강하다.
2.
MẠNH KHỎE, CƯỜNG TRÁNG:
Cơ thể của người già săn chắc và khỏe mạnh.
-
☆
Danh từ
-
1.
치료를 목적으로 건강한 사람의 피를 환자에게 옮겨 넣음.
1.
SỰ TRUYỀN MÁU:
Sự lấy máu của người khỏe mạnh chuyển sang cho người bệnh với mục đích chữa bệnh.
-
Danh từ
-
1.
따뜻하고 화창한 기온.
1.
SỰ ẤM ÁP:
Khí trời ấm áp và sáng sủa.
-
2.
온화한 얼굴빛. 또는 화목한 분위기.
2.
SỰ TỪ TỐN, SỰ ĐIỀM ĐẠM; SỰ ĐẦM ẤM, SỰ HÒA THUẬN:
Nét mặt ôn hòa. Hoặc bầu không khí đầm ấm.
-
3.
밝고 건강한 얼굴빛.
3.
NÉT HỒNG HÀO:
Sắc mặc sáng và khỏe mạnh.
-
Tính từ
-
1.
몸이 튼튼하고 건강하다.
1.
CƯỜNG TRÁNG:
Cơ thể khỏe mạnh và rắn chắc.
-
Động từ
-
1.
피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 주다.
1.
HIẾN MÁU:
Người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.
-
-
1.
아무리 힘이 세고 건강했더라도 병에 걸리면 힘을 쓸 수가 없다.
1.
(MẮC BỆNH LÀ MẤT TẤT CẢ):
Dù có khỏe mạnh và sung sức đến đâu thì cũng không thể dùng sức lực được nếu bị bệnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
고대 인도에서부터 전해 내려오는, 몸과 마음을 단련하는 방법.
1.
YOGA:
Phương pháp làm cơ thể và tâm hồn khỏe mạnh, dẻo dai được lưu truyền từ thời Ấn Độ cổ đại.
-
Tính từ
-
1.
보들보들하여 연하고 부드럽다.
1.
MỀM MỀM:
Mềm mại và êm ái vì mềm.
-
2.
사람이 굳세거나 단단하지 못하고 약하다.
2.
YẾU ỚT, ẺO LẢ:
Người yếu không khỏe mạnh và cứng cáp.
-
☆
Danh từ
-
1.
병 없이 건강하게 오래 삶.
1.
TRƯỜNG THỌ VÔ BỆNH, MẠNH KHỎE SỐNG LÂU:
Sự sống lâu khỏe mạnh không có bệnh tật.
-
Danh từ
-
1.
사람의 얼굴이나 외모.
1.
THÂN HÌNH, NGOẠI HÌNH, DUNG MẠO:
Khuôn mặt hay vẻ bề ngoài của con người.
-
2.
사람의 얼굴에 나타난 건강한 기운.
2.
THẦN THÁI, THẦN SẮC:
Khí sắc khỏe mạnh thể hiện trên khuôn mặt của con người.